1. Y đức: Đứ c h ạ nh c ủa ngườ i làm ngh ề y, ý ch ỉ s ự h ế t
lòng yêu thương quan tâm bệ nh nhân;
2. C ố ng hi ến: Đóng góp hế t s ứ c mình;
3. Đề c ử: Đượ c c ử đi làm một điều gì đó do có thành tích
ho ặc đóng góp xuấ t s ắ c trong công vi ệ c.
4. H ọ c b ổ ng: Ph ầ n tài tr ợ cho quá trình h ọc, thườ ng là
h ọ c phí, phí sinh ho ạ t, chi phí nghiên c ứu...
5. Nghiên c ứ u: Vi ệ c tìm hi ể u k ỹ càng v ề nguyên nhân –
di ễ n bi ế n – h ậ u qu ả c ủ a m ộ t v ấn đề nào đó.
6. Th ậ n tr ọ ng: Ý ch ỉ đặ c bi ệ t c ẩ n th ậ n;
7. C ạ nh tranh: Vi ệ c nhi ều ngườ i tham gia tuy ể n ch ọ n
cho m ộ t s ố lượng ít hơn các vị trí.
8. Hùa theo: Tán đồ ng theo (ý không t ố t).
9. Đồ ng nghi ệp: Ngườ i làm cùng m ộ t ngh ề.
10. Thăm khám: Các độ ng tác khám b ệnh ban đầ u c ủ a
bác s ỹ như bắ t m ạch, nghe tim, xem độ giãn n ở đồ ng t ử
m ắt...
11. Bàn giao: Báo cáo l ại tình hình đã xả y ra và tình
tr ạ ng hi ệ n t ại cho ngườ i ph ụ trách ti ếp theo trướ c khi
r ời đi.
12. Cườ i t ự gi ễ u: M ột cách điề u ti ế t c ả m xúc c ủ a mình
đố i v ớ i nh ữ ng tình hu ống mình đã làm, có chút chế nh ạ o
chính mình nhưng không oán hậ n b ấ t c ứ ai k ể c ả chính
mình.
13. Ông tr ờ i t ự có s ắp đặ t: Ý ch ỉ s ố m ệ nh c ủ a mình, m ộ t
lo ại phước đứ c mà mình có thì mình nh ất đị nh s ẽ có,
mu ố n ch ố i b ỏ c ũ ng không b ỏ được, ngượ c l ạ i nh ữ ng gì
mà trong phước đứ c c ủa mình không có, dù có trăm
ngàn k ế tranh đoạt cũng không thể có đượ c, tr ừ khi bi ế t
làm thi ện tích đức để mong c ầ u may ra m ới có đượ c
alice phan
(Alice Phan)
#1