1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

Eg: They called him Mr. Angry.
→He was called Mr. Angry.


Eg: He put the table in the corner.
→ The table was put in the corner.



  1. M ẫu câ u:


Đối với câu có hai tân ngữ, chúng ta có thể dùng một trong hai tân ngữ chuyển thành chủ ngữ trong câu bị
động. Tuy nhiên, tân ngữ chỉ người thường hay được sử dụng nhiều hơn.
Eg: We gave him a nice present on his birthday.
Oi Od



  • Cách chuyển thứ nhất: He was given a nice present on his birthday.

  • Cách chuyển thứ hai: Cần thêm một giới từ
    A nice present was given to him on his birthday.
    Có hai giới từ có thể được dùng trong trường hợp này là: to, for
    Một số động từ dùng với ‘to’: give, bring, send, show, write, post, pass...
    Một số động từ dùng với ‘for’: buy, make, cook, keep, find, get, save, order ...........
    Eg1: She didn’t show me this special camera.
    → This camera wasn’t shown to me.
    Eg 2: She is making him a cup of tea.
    → A cup of tea is being made for him.



  1. Câu bị động với các động từ tường thuật
    Các động từ tường thuật thường được dùng để tường thuật lại các câu nói, ý nhĩ, câu hỏi, yêu cầu, lời xin
    lỗi... Một số động từ tường thuật thường gặp là: say, think, know, believe, ask, tell, promise...
    Có hai cấu trúc liên quan đến động từ tường thuật:


a. M ẫu câ u: Active:

Passive:

Eg: He told me that you had a new bike.
→ I was told that you had a new bike.


b. Mâu câu

Mẫu câu này có hai cách chuyển


Cách 1: dùng Chủ ngữ gi¶ “it”
Eg: People think that I am the best student in my class.
→ It is thought that I am the best student in my class.
Cách 2: dùng chủ ngữ của mệnh đề that và sử dụng dạng nguyên mẫu của động từ. Ở ví dụ trên, có cách
chuyển thứ hai là:
Eg: I am thought to be the best student in my class.
Ở cách chuyển thứ hai, có thể dùng 3 dạng nguyên mẫu của động từ:



  1. To – inf: khi hành động xảy ra ở mệnh đề that diễn ra cùng thì hoặc diễn ra sau hành động ở mệnh đề
    tường thuật.

  2. Nguyên mẫu tiếp diễn: to be ving, khi hành động ở mệnh đề that ở thì tiếp diễn, còn hành động ở mệnh
    đề tường thuật ở thì đơn giản, cùng bậc.


S + V + O + A


S + V + Oi + that clause.


S (Oi) + be past participle + that clause.


S + V + that + clause.


S + V + O + O

Free download pdf