1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1
S + V + far/much + Adj/Adv +er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun

Eg: Harry’s watch is far more expensive than mine
He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Note:


  • Adj ngắn 1 âm tiết + er/ est :


Ex. Thick → thicker / thickest, cold → colder/ coldest ....


+ Với những tính từ 1 âm tiết có câu tạo: phụ âm + nguyên âm + phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối
rồi thêm er/ est:

Ex. Hot → hotter/ hottest, big → bigger// biggest


+ Với những tính từ tận cùng là nguyên âm + y ta giữ nguyên và thêm er / est

Ex: gay → gayer / gayest


gray → grayer / grayset


+ Với những tính từ 2 âm tiết có tận cùng là đuôi: – y, -er, -ow,-le: thì ta thê m đuôi er / est:

Ex. dirty → Dirtier


simple → simpler


clever → cleverer


narrow → narrower


+ Với những tính từ tận cùng là phụ âm + y , ta đổi y = i + er /est

Eg: happy → happier


easy → easier


+ Còn lại những tính từ 2 âm tiết khác ta thêm more đằng trước tính từ.


  • Với những tính từ 3 âm tiết trở lên ta thêm more đằng trước:


Ex. beautiful → more beautiful intelligent → more intelligent


interesting→ more interesting


C. So sánh nhất (Superlative)


So sánh nhất bắt buộc phải có từ 3 đối tượng trở lên. (thường là N tập hợp)

S + V + the + short adj/ adv +est +(N)+ (in/ of) + N
most + long adj/ adv

Ex: Lan is the most beautiful in my class
Note:


  • Dùng in v i danh t s ít. Dùng of v i danh t s nhi u

Free download pdf