1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1
(Cô ấy càng ngày càng xinh.)


  • Tính từ và trạng từ ngắn:


S + V + short adj/ adv + er and + short adj/ adv + er

Ex. Lan is younger and younger. (Lan càng ngày càng trẻ)


Note: Một số adj không dùng để so sánh là những adj chỉ tính chất duy nhất , đơn nhất , chỉ kích thước ,
hình học ( mang tính qui tắc )


Eg: only, unique, square, round, perfect, extreme, just..


COMPARISON CHART

ADJECTIVE COMPARATIVE SUPERLATIVE

One syllable adjective:
old, fast, clean, long

Older, faster, cleaner,
longer

The oldest, the fastest, the
cleanest, the longest

One syllable adjectives ending in

- e: wide, nice


Wider, nicer The widest, the nicest

Two syllable adjectives ending in

- y, -er, -ow,-le: dirty, simple,
clever, narrow


Dirtier, simpler, cleverer,
narrower

The dirtiest, the simplest, the
cleverest, the narrowest

Other adjectives with two or
more syllables: honest, modern,
comfortable

More honest, more
modern, more comfortable

The most honest, the most
modern, the most comfortable

Irregular adjectives: good, bad,
far, old

Better, worse,
farther/further,
older/elder(only with
family members)

The best, the worst, the
farthest/the furthest, the
oldest/the eldest (only with
family members)
Free download pdf