(Cô ấy càng ngày càng xinh.)
- Tính từ và trạng từ ngắn:
S + V + short adj/ adv + er and + short adj/ adv + er
Ex. Lan is younger and younger. (Lan càng ngày càng trẻ)
Note: Một số adj không dùng để so sánh là những adj chỉ tính chất duy nhất , đơn nhất , chỉ kích thước ,
hình học ( mang tính qui tắc )
Eg: only, unique, square, round, perfect, extreme, just..
COMPARISON CHART
ADJECTIVE COMPARATIVE SUPERLATIVE
One syllable adjective:
old, fast, clean, long
Older, faster, cleaner,
longer
The oldest, the fastest, the
cleanest, the longest
One syllable adjectives ending in
- e: wide, nice
Wider, nicer The widest, the nicest
Two syllable adjectives ending in
- y, -er, -ow,-le: dirty, simple,
clever, narrow
Dirtier, simpler, cleverer,
narrower
The dirtiest, the simplest, the
cleverest, the narrowest
Other adjectives with two or
more syllables: honest, modern,
comfortable
More honest, more
modern, more comfortable
The most honest, the most
modern, the most comfortable
Irregular adjectives: good, bad,
far, old
Better, worse,
farther/further,
older/elder(only with
family members)
The best, the worst, the
farthest/the furthest, the
oldest/the eldest (only with
family members)