1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
in good weather
in ( the ) newspaper/ a book / a lesson / apicture / a queue / row / line ...
in the middle of
in English, in Vietnamese
EX: My mother is cooking in thekitchen
- ) In + Tên nước, thành phố (địa điểm lớn), miền, phương hướng
- in London, in England / the west / east / north / south ...
Ho Chi Minh City is in the South of Viet Nam.
- in the front / back of ( a car / room / theater... / in the middle of ( the room...)
Ex: I was in the back of the car when the accident happen.
- in a / her / his car / a taxi
Tom arrived at the party in a taxi.
- in bed / hospital / prison
Linda hasn’t got up yet. She’s still in bed.
3. On
* for time:
- On + Thứ trong tuần : On Monday, on Tuesday ....
- On + Ngày tháng năm cu thể: On August 8th, On May 30th, 2007 .....
- On + Ngày lễ: On Chrsitmas Day, On New year'sDay
- On time: Đúng giờ, chính xác
* For place
- On: Ở trên (vị trí tiếp giáp với vật)
- On the table / door / wall / ceiling / beach / coast / a page...,
- on horseback (trên lưng ngựa) )
Ex: The picture you’re looking for is on page 12.
We sat on the beach.
- On + Đại lộ, con đường .....: - On Tran Hung Dao street .....
- On foot: n
- On TV, on radio
- On : Ở trong, ở trên ( một phương tiện chuyên chở, đi lại)
on a train/ bus / ship / plane / bicycle / motorbike
Ex: Mary passed me on her bycicle.
There were too many people on the bus.
- on the right / left / on the way to ( school ....)
- on the top of ( the wardrobe, bookshelf.....)
- on / at the corner of a street
- on the back/ front of ( the envelop / paper...)
Ex: In Britain people drive on the left.
Write your name on the front of the envelop.
4. To
- To : Thường đi sau đông từ go
- To : Thường dùng chỉ sự chuyển động
5. Into
- Into: Có nghĩa vào trong dùng sau các động từ
go,put,get,fall,jump,come ....
Ex: Mai put the pen into the bag
- Into: Dùng để chỉ sự thay đổi, chuyển động
- Ex: She burst into tear
- Into: Chốn lạii (against)