1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

A minority of the students are willing to pay more.


Expressions of time, money and distance usually take a singular verb:

Ten dollars is a great deal of money to a child.
Ten kilometres is too far to walk.
Six weeks is not long enough.
Expressions using the phrase number of depend on the meaning of the phrase:
They take a singular verb when referring to a single quantity:
The number of students registered in the class is 20.
They take plural verbs when they are used as indefinite quantifiers
A number of students were late


CHUYÊN ĐỀ 13


CỤM ĐỘNG TỪ ( PHRASAL VERBS)


* PHẦN I: LÝ THUYẾT

A/ PHRASAL VERB (CỤM ĐỘNG TỪ) là gì?


  • Phrasal verb (cụm động từ) là sự kết hợp của động từ và giới từ hoặc trạng từ (được gọi chung là
    tiểu từ - particle)
    Eg: V+ prep: look for, look like
    V+ adv: get away, take off
    V+ adv+ prep: catch up with


B/ PHÂN LOẠI


  1. Nội cụm động từ ( Intransitive phrasal verbs)
    Là những cụm động từ không cần tân ngữ theo sau
    Dưới đây là một số các nội cụm động từ thường gặp


VERB MEANING EXAMPLE

break
down hỏng,

That old Jeep had a tendency to break down just
when I needed it the most.

catch on

phổ biến,
thịnh hành

Popular songs seem to catch on in California first
and then spread eastward.
come
back trở về, trở lại

Father promised that we would never come back to

this horrible pl ce. (^)


Verbs + Particle +


Object


(inseparable Phr.


Verbs)


Verbs + Particle +


Object


Verbs + + particle +


Noun


(on, off, up, down, in, out,


away)


Transitive


Intransitiv
e

PHRASAL


VERBS


Noun


Pronoun

Free download pdf