1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

  1. carry on: tiến hành

  2. carry out: tiến hành

  3. catch up with: theo kịp với

  4. come along: tiến hành

  5. come on= begin: bắt đầu

  6. come out = appear: xuất hiện

  7. come about = become lower: giảm xuống, sa sút

  8. come over = visit: ghẫ thăm

  9. come up with: think of: Nghĩ ra

  10. cool off: (nhiệt tình) nguội lạnh đi, giảm đi.

  11. count on = investigate, examinate: tính, dựa vào

  12. differ from = not be the same: không giống với

  13. fall behind: thụt lùi, tụt lại đằng sau.

  14. fill in: điền vào, ghi vào

  15. fill out = discover: khám phá ra

  16. get over = recover from: vượt qua, khắc phục

  17. get up: thức dậy

  18. get along / get on with sth: have a good relationship with sb: hòa thuận

  19. give in: nhượng bộ, chịu thua.

  20. give up = stop: từ bỏ, bỏ

  21. go after: theo đuổi

  22. go by (thời gian: trôi qua

  23. go after = chase, pursue: theo đuổi, rượt đuổi

  24. go ahead = be carried out: được diễn ra, tiến hành

  25. go along = develop, progress: tiến bộ

  26. go away: biến mất, tan đi.

  27. go back = return: trở lại

  28. go in: vào, đi vào.

  29. go off (chuông): reo, (súng, bom): nổ, (sữa): chua, hỏng, (thức ăn), (đèn) tắt, (máy móc): hư

  30. go on = continue: tiếp tục

  31. go over: xem lại

  32. go out (ánh sáng, lửa, đèn): tắt

  33. go up: lớn lên, trưởng thành = grow up, (giá cả): tăng lên

  34. go down: (giá cả): giảm xuống

  35. hold up = stop =delay: hoãn lại, ngừng

  36. hurry up: làm gấp

  37. keep on = continue: tiếp tục

  38. keep up with: theo kịp, bắt kịp.

  39. lay down: đề ra

  40. let down: khiến ai thất vọng

  41. lie down: nằm nghỉ

  42. jot down = make a quick note of something: ghi nhanh

  43. look after: chăm sóc

  44. look at: nhìn

  45. look down on sb = coi thường

  46. look up to sb = respect: kính trọng

  47. look up: tìm, tra cứu (trong sách, từ điển)

  48. look for: tìm kiếm

  49. make out = understand: hiểu

  50. make up = invent, put sth together: phát minh, trộn

  51. pass away = die: chết

  52. put on: mặc (quần áo), mang (giày), đội (mũ), mở (đèn)

  53. put out = make st stop burning, produce: dập tắt, sản xuất

Free download pdf