1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

  1. put off = postpone: hoãn lại

  2. put up = build: xây dựng

  3. result in = lead to = cause: gây ra

  4. speak up: nói to, nói thẳng

  5. set off = begin: khỏi hành

  6. set up = establish: thành lập

  7. set out/ set off: khởi hành

  8. stand by: ủng hộ

  9. stand for: là viết tắt của...

  10. take after = resemble: giống

  11. take off: cởi (quần áo, giày, mũ); (máy bay) cất cánh

  12. take over = take responsible for st /V-ing:đảm nhận trách nhiệm

  13. take up = start doing: bắt đầu tham gia

  14. try out: thử

  15. try on: mặc thử (quần áo)

  16. turn down: gạt bỏ, bác bỏ

  17. turn off: khóa, tắt (đèn, máy móc, động cơ ...)

  18. turn on: mở (đèn, máy móc, động cơ ...)

  19. turn round: quay lại, thay đổi hướng

  20. turn up: đến = arrive = appear (xuất hiện)

  21. wait up (for): thức đợi ai

  22. wash away: cuốn trôi đi, quét sạch

  23. wash up: rửa bát đĩa.

  24. watch out: đề phòng, chú ý

  25. wipe out = remove, destroy completely: xóa bỏ, phá hủy

Free download pdf