1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

  • have an experience: trải nghiệm
    e. g. I had a frightening experience the other day.
    Ngày hôm kia tao có một trải nghiệm đáng sợ.

  • have a feeling: cảm giác rằng
    e. g. I have a feeling that something is wrong.
    Em cảm giác có điều gì không ổn.

  • have fun / a good time: vui vẻ
    e. g. I'm sure you'll have fun on the school trip.
    Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.

  • have a look: ngắm nhìn
    e. g. The teacher wanted to have a look at what we were doing.
    Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi đang làm gì.

  • have a party: tổ chức tiệc tùng
    e. g. Let's have a party at the end of term.
    Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.

  • have a problem / problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
    e. g. Ask the teacher if you have problems with the exercise.
    Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.

  • have a try / go: thử
    e. g. I'll explain what to do and then you can have a go / try.
    Tao sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, mày có thể làm thử.


TAKE



  • take a holiday: đi nghỉ
    e. g. We're so glad we decided to take a holiday here.
    Chúng tôi rất vui vì đã quyết định đi nghỉ ở đây.

  • take a trip: đi du hành
    e. g. Yesterday we took a trip to the mountains.
    Hôm qua chúng tôi đi du hành đến những ngọn núi.

  • take a train / bus: đón xe lửa / xe bu ít
    e. g. First we took a train to a little town and then we took a bus going to various villages.
    Đầu tiên chúng tôi đón xe lửa tới thị trấn nhỏ, và rồi đón xe buít đi thăm nhiều ngôi làng.

  • take a liking to: thấy hứng thú, thấy thích thú
    e. g. We got off when we saw one that we took a liking to.
    Chúng tôi xuống xe khi thấy những thứ gây thích thú.

  • take an interest in: thấy hứng thú, thích thú với
    e. g. Some kids took an interest in us.
    Vài em nhỏ thích thú với sự xuất hiện của chúng tôi.

  • take a photo / photos: chụp hình
    e. g. We took a lot of photos.
    Chúng tôi chụp nhiều hình.

  • take a chance: mạo hiểm
    e. g. I'd take a chance and leave if I were you.
    Tao sẽ mạo hiểm và rời khỏi đó nếu tao là mầy.

  • take a dislike to: không thích / gh t
    e. g. The boss has taken a dislike to you.
    Ông chủ không thích anh từ lâu.

  • take advantage of: lợi dụng, tận dụng
    e. g. Take advantage of being in London - there are always plenty of jobs there.
    Hãy tận dụng cơ hội khi anh ở Luân Đôn, nơi đây luôn có rất nhiều việc làm.

Free download pdf