Sách newwww

(ha tran-JNo5W) #1

离开 líkāi : Rời khỏi : đơn giản là hình ảnh nơi bắt đầu dời đi và nơi đến chưa rõ
như nơi dời đi
返回 fǎnhuí : Trở lại : Trở lại nơi nào đó thấy nơi đã từng nhìn thấy nhỏ so với lần
đầu thấy


找 zhǎo : Tìm kiếm : Tìm kiếm những điều mình thiếu giúp mình đạt được mục
đích tốt hơn trong cuộc sống


丢失 diūshī : Đánh mất : Khi định hướng đang tốt thì bị lệch lạc khiến phương
hướng bị lệch lạc
解决 jiějué : Giải quyết : Dùng những điểm mạnh mẽ ở mình nhìn vào những
điểm chưa tốt sau đó nghĩ cách hoàn thiện những điều chưa tốt
纠正 : jiūzhèng : Sửa chữa, chỉnh sửa :


介绍 : jièshào : Giới thiệu : Khi giới thiệu thì phải tỉnh táo và giới thiệu từng bước
và focus vào điểm mạnh mẽ


说明 :shuōmíng : Giải thích : Nói rõ ràng điều đang quan tâm


确认 : quèrèn : Xác nhận : Từ thứ nhất : Trước khi sác nhận phải truy nghĩ vững
vàng và thấy mạnh mẽ. Từu thứ hai : Dùng ngôn ngữ nói với người khác quan
điểm ở mình
取消 : qǔxiāo : Hủy bỏ : Hủy bỏ những điều lặp đi lặp lại bên tai và thấy không rõ
ràng , dườm dà


拒绝 jùjué : Từ chối : Thứ thứ nhất nghĩa là : Focus chưa tốt và lệch lạc. Từu thứ
hai nghĩa là phải có lý luận từng bước việc nào đó mới có focus tốt


接受 : jiēshòu : Chấp nhận : Chấp nhận điều gì đó phải thấy nhẹ nhàng và phải
suy nghĩ ký trước khi chấp nhận


评估 pínggū : Đánh giá : Từu thứ nhất : Đánh giá phải có ngôn ngữ khi đánh giá là
những cấp độ tốt ..... sấu. Từu thứ hai : Khi có đánh giá đúng thì mang lại lợi ích
giúp người đã đánh giá có focus tốt hơn


签名 :qiānmíng : Ký tên : Từu thứ nhất : Ký tên phải tỉnh táo , chữ ký khác tên
người khác mà mình đã biết , chữ ký linh đến tên of mình


付款 : fùkuǎn : Thanh toán : Từu thứ nhất nghĩa là những đơn vị hữu ích


修理 : xiūlǐ : Sửa chữa : Từu thứ nhất : Nhìn vào vùng bị hỏng hóc so sánh với bản
chưa bị hỏng hóc sau đó nghĩ xem khác ở đâu thì sửa ở đó
测量 : cèliáng : Measure : Đo lường : đơn giản là hình ảnh thước khi đo. Từu thứ
hai là độ lớn đồ dùng


存款 : cúnkuǎn : Tiết kiệm : Tiêu những gì trong phạm vi túi tiền và những điều

Free download pdf