Sách newwww

(ha tran-JNo5W) #1

có ích với người cần tiết kiệm
取款 : qǔkuǎn : Rút tiền : Từu thứ nhất là nghe như việc lặp đi lặp lại. Đang thiếu
nên việc rút tiền là có ích đối với việc chi tiêu
还款 : huánkuǎn Trả nợ : Trả khoản đã vay khi trả thì nói với người đã vay


搬家 : bānjiā : Chuyển nhà : Chuyển nhà thì lặp đi lặp lại việc chuyển đồ đạc và
có cảm giác hơi bồng bệnh với nhà mới


装修 : zhuāngxiū : Trang trí : Từu thứ nhất nghĩa là nghĩ đến việc sắp xếp những
đồ đặc ngăn nắp gọn gàng khiến ý chí dễ chịu. Từu thứ hai là : so sánh sự dễ chịu
khi sắp xếp được gọn gàng với hiện tại
维修 : wéixiū : Bảo dưỡng : Từ thứ nhất : Bảo dương phải thực hiện từng bước và
là công việc hữu ích. Từ thứ hai : Những điều mình không nhìn rõ thì phải so sánh
với bản chuẩn


调整 : tiáozhěng : Điều chỉnh : Từu thứ nhất : Điều chỉnh nhằm mục đính dùng tốt
và focus tốt , dễ giải thích bằng ngôn ngữ học. Từu thứ hai : Sắp xếp làm sao gọn
gàng
看病 : kànbìng : Khám bệnh : Từu thứ nhất : Nhìn sắc thái người bệnh xem như
thế nào. Từu thứ hai khám cơ thể những phần không bình thường xem như thế nào
治疗 : zhìliáo : Chữa trị : Từu thứ nhất là focus vào những bộ phận cần chữa. Từu
thứ hai focus vào cơ thể những phần yếu


体检 tǐjiǎn : Khám sức khỏe : Từu thứ nhất là xem nguồn gốc những bộ phận mà
sức khỏe tốt. Từu thứ hai là kiểm tra những phần khác xem tình trạng thế nào


护理 hùlǐ : Chăm sóc : Từu thứ nhất : Trợ giúp những người cần giúp biện pháp
cụ thể


保护 bǎohù : Bảo vệ : Bảo vệ thì làm việc có ích với công ty hoặc cơ quan , focus
rộng vào cơ quan và thường phải có sức khỏe và ngoại hình to cao
感慨 : gǎnkǎi : Than thở : Cảm thấy người khó focus , khó thăng hóa lên đỉnh cao
, khó vì tâm chí gặp phải bất ổn


发布 : fābù : Phát hành : Phát triển đến đỉnh cao một góc nào đó


发现 : fāxiàn : Phát hiện : Từ thứ nhất : Khi hiểu thật sự rõ ràng nhiều vấn đề thì
hiểu thêm được thứ khác dựa trên hiểu biết rõ ràng
设计 : shèjì : Thiết kế : Dùng ngôn ngữ học lặp đi lặp lại điểm tựa trong thiết kế
nhằm đạt đến kết quả tốt nhất
制造 : zhìzào : Chế tạo : Lý thuyết phải rõ nét nhằm


生产 : shēngchǎn : Sản xuất : Sản xuất những sản phẩm thương mại nhằm vào nhu
cầu of cuộc sống


集中 : jízhōng : Tập trung, tập hợp : Nghĩ đến điều hữu ích , liên kết thông tin với
nhau

Free download pdf