giác thiếu vắng
失业 : shīyè: Thất nghiệp : Thất nghiệp thì suy nghĩ thường lệch lạc khi nghĩ đến
lúc tốt nghiệp
帮忙 : bāngmáng: Giúp đỡ : Thấy khỏe mạnh và tâm chí thấy có khả năng giúp đỡ
người khác thì giúp
操心 : cāoxīn: Lo lắng : Khi ghép sự việc với nhau thấy thổn thức bất an
毕业 : bìyè: tốt nghiệp : Đơn giản là hình ảnh ở buổi lễ tốt nghiệp
洗澡 : Xǐzǎo: Tắm giặt : Tắm giặt thì phải dùng nước , có thể cảm thấy tốt
游泳 : yóuyǒng: Bơi lội : Khi bơi lội có điểm nhỏ như trẻ con tìm đường đi
爬山 : páshān: Leo núi : Hình ảnh khi leo núi
离婚 : líhūn: li hôn : Định hướng khác nhau lý hôn tốt hơn ở cùng
结婚 : jiéhūn : kết hôn : Là một trong những bước thấy ý chí tốt hơn và họ hàng
thấy nhẹ nhàng hơn
考试 : kǎoshì: kiểm tra : Suy nghĩ thấy đúng nghĩ thử truy nuận xem có đúng sự
thật không
见面 : jiànmiàn : gặp mặt : Hình ảnh mô phỏng
请假 : Qǐngjià : xin nghỉ phép
跳舞 : tiàowǔ : Khiêu vũ : Tập trung vào mục đích là khiêu vũ và khiêu vũ ở trong
sân vận động thường hoành tráng
接受 : Jiēshòu : Chấp nhận : khi thấy focus nhẹ nhàng vào vấn đề nào đó và lặp đi
lặp lại thấy ổn
承认 : Chéngrèn : Thừa nhận : Khi thấy sự việc có nhiều điều hữu ích mà miêu tả
cụ thể được
同意 : Tóngyì : Đồng ý : Chưa hiểu rõ ràng nhưng cảm thấy dủi do nhỏ nên đồng
ý
让 :ràng : Cho phép : Muốn làm điều gì đó có ích với mình và với người khác
出现 : Chūxiàn : Hiện ra : Hình ảnh minh họa
到 : Dào : Đến : Hình ảnh minh họa
问 : Wèn : Hỏi : Hình ảnh minh họa
打 : Dǎ : Đánh đập : Đánh đập dùng tay là nhiều
带 : Dài : Mang đến, đem đến : Hình ảnh