买 : Mǎi : Mua : Mua phải nghĩ xem mua gì phù hợp
打电话 : Dǎ diànhuà : Hình ảnh minh họa
来 : Lái : Đến, lại : Hình ảnh minh họa
哭 : Kū : Khóc : Hình ảnh minh họa
切/ Qiè : Cắt : Hình ảnh minh họa
删除 : Shānchú : Xóa bỏ : Xóa bỏ những thứ thừa không cần thiết khiến mình nhìn
thấy tỉnh táo
下载 : Xiàzài : Tải xuống : Hình ảnh tải xuống
梦见 : Mèng jiàn : Mơ thấy : Gặp phải sự việc không rõ ràng khi ngủ
感觉 :Gǎnjué: Cảm thấy : Từ thứ nhất : Cơ thể cảm thấy và. Từu thứ hai : vị giác ,
khứu giác bị tác động
找 : Zhǎo : Tìm thấy : Tìm những gì mình đang thiếu
飞 : Fēi : Bay : Hình ảnh minh họa
得到 : Dédào : Hiểu được : Từu thứ nhất : Cơ sở hiểu biết rõ ràng và có ích. Từu
thứ hai : thấy rõ định hướng và đích
希望 : Xīwàng : Hy vọng : Mong muốn cuộc sống gặp những điều tốt và đang
thiếu
通知 :Tōngzhī : : Thông báo : Dùng ngôn ngữ nói những điều có ích thông dụng
hàng ngày với người khác
吻 : Wěn : Hôn : Hình ảnh minh họa
离开 : Líkāi : Rời bỏ : Hình ảnh minh họa
住 : dù : Sống : Nghĩ trước nghĩ sau , nghĩ về quá khứ , tương lai , hướng đến
những điều có ích
想念 : Xiǎngniàn : Nhớ : Nghĩ đến những điều có ích trong cuộc sống nhằm có
hiểu biết rõ ràng hơn
观察 : Guānchá : Quan sát : Lặp đi lặp lại việc nhìn vào vùng nào đó nhằm mục
đích phòng vệ và có cái nhìn tốt hơn
付 : Fù : Hoàn trả : Phải theo công thức tính tương đương với vay mượn
表演 : Biǎoyǎn : Thi hành :
拥有 : Yǒngyǒu : Sở hữu : Có điều gì đó mà dùng được
倒 : Dào : rót : Hình ảnh người đứng rót nước
阻止 : Zǔzhǐ : Ngăn ngừa
答应 :Dāyìng : Đáp ứng : Phải tỉnh táo chia biệt sự việc rõ ràng