发音 : Fāyīn : Phát âm : hình ảnh minh họa
提供 : Tígōng : Cung cấp : Những thứ minh bạch rõ ràng và mang lại lợi ích với
người khác
放 : Fàng : Để : Phải nhìn phương hướng xem đã hợp vị trí chưa
怀疑 : Huáiyí : Hồi ức : Tâm chí nhớ lại những điều đã trải qua
读 : Dú : Đọc : Đọc phải biết ngôn ngữ văn bản , vận hoạt não
登记 : Dēngjì : Đăng ký : Hình ảnh minh họa
重复 : Chóngfù : Lặp lại : Sự việc được nhắc lại nhiều lần
回 :Huí : Trở lại : Hình ảnh minh họa
站 : Zhàn : Đứng : Hình ảnh minh họa
停 : Tíng : Ngừng lại : Hình ảnh minh họa
上网 : Shàngwǎng : Lướt sóng : Hình ảnh minh họa
拿 : Ná : Cầm lấy : Hình ảnh minh họa
教 : Jiāo : Dạy : Nói và hướng dẫn những luận điểm nhỏ rõ ràng , dạy phải dạy
từng bước một
想 :Xiǎng : Nghĩ : Nghĩ phải dựa vào hiểu biết
旅行 : Lǚxíng : Du lịch : Tìm phương hướng mà khiến mình cảm thấy tốt hơn
相信 : Xiāngxìn : Tin tưởng : Tin tưởng dựa vào hiểu biết khi tin tưởng điều gì thì
luận điểm mình tin vào sẽ có trọng lượng lớn và quan trọng
打字 : Dǎzì : Gõ chữ : Hình ảnh minh họa
懂 : Dǒng : Hiểu, hiểu rõ : Tâm trí lặp đi lặp lại luận điểm đúng nào đó thấy tốt
上载 : Shàngzài : Tải lên : Hình ảnh minh họa
参观 : Cānguān : Thăm quan : Nghĩ đến địa danh riêng nào đó lặp đi lặp lại thấy
tốt
走, : Zǒu : Đi bộ : Hình ảnh minh họa đi phải đi bên phải và có định hướng đúng
要 : Yào : Muốn, cần : Cơn người thường ham muốn nhẹ nhàng và cân bằng tốt
穿 : Chuān : Mặc : Hình ảnh minh họa
改变 : gǎibiàn : Thay đổi : Hình ảnh minh họa
提供 tígōng : Cung cấp : Làm những điều có ích khi kết hợp với những điều khác
传递 : chuándì : Truyền đạt : Nói với người khác những suy nghĩ tốt ở người tốt
促进 cùjìn : Thúc đẩy : Thúc đẩy những điều hữu ích và liên kết tốt với nhau
支持 zhīchí : Hỗ trợ , ủng hộ : Hưởng ứng việc có cơ sở định hướng rõ ràng
反对 fǎnduì : Phản đối : Phản đối những gì mà gây hại những điều đúng
赞成 zànchéng : Đồng tình, tán thành : Đồng tình với những điều mang lại sự