Sách newwww

(ha tran-JNo5W) #1

phát triển tốt
表示 : biǎoshì : diễn đạt : Nghĩ trước nghĩ đi nghĩ lại về những điều có ích xem
nói với người khác như thế nào
接受 : jiēshòu : Chấp nhận : Chấp nhận những điều mà mình focus vào thấy nhẹ
nhàng và lặp đi lặp lại ổn


拥有 : yōngyǒu : Sở hữu : nghĩa là những thứ mà mình có , mình có thể dùng theo
ý mình


依赖 : yī lài : dựa vào : Những thứ có ích , dựa vào điều gì đó thì phải thấy focus
tốt và thấy mạnh mẽ
追求 zhuīqiú Theo đuổi, khao khát : Định hướng có được những gì mình đang
theo đuổi và hình ảnh muốn uống nước như muốn có được điều mình thiếu
掌握 : zhǎngwò : Nắm vững : Hiểu rõ sự phát triển của sự việc , vấn đề như mình
nắm điều gì đó trong lòng bàn tay


认识 : rènshi : Quen biết : Nhận thức những điều mà mình hiểu về ai đó và diễn tả
được bằng ngôn ngữ
分享 : fēnxiǎng : Chia sẻ : Chia sẻ những điều mình thấy mạnh mẽ khi chia sẻ có
gì đó như những đóng góp nhỏ
忍受 : rěnshòu : Chịu đựng, cam chịu : Trái tim như ngẹt thở với điều bất ổn lặp
đi lặp lại focus vào thái dương


尊重 : zūnzhòng : Tôn trọng, kính trọng : tôn trọng kính trọng những người có
hiểu biết trắc trắn có cơ sở rõ ràng


懂得 : dǒngdé : Hiểu, biết : Tâm chí cảm thấy ổn và tin vào những lý luận có ích
có cơ sở rõ ràng


提高 : tígāo Nâng cao, cải thiện : Hình ảnh minh họa lý luận đúng hoặc sản phẩm
được nâng cao chất lượng


改进 : gǎijìn : Cải tiến, cải thiện : Tự bản thân lặp đi lặp lại điều mình cần nâng
cao và tìm hướng đi khiến mình có thành quả tốt hơn


发展 : fāzhǎn : Phát triển : Hình ảnh minh họa sự phát triển và mở rộng


建设 : jiànshè : Xây dựng : Hình ảnh lặp lại việc mình thiếu mà đang xây dựng và
lặp lại theo bản thiết kế bằng ngôn ngữ
加入 : jiārù : Tham gia : Tham gia điều gì đó phải thấy mạnh mẽ


制定 : zhìdìng : Đặt ra : Đặt ra quy định , vẫn đề nào đó phải đúng và rõ nét , có
định hướng đúng đắn


完成 : wánchéng : Hoàn thành : Hình ảnh hoàn thành so sánh với đạt đến đỉnh cao
của sự việc

Free download pdf