批准 : pīzhǔn : Phê chuẩn : Phải có định hướng so sánh với chuẩn đúng. Phải liên
kết sự việc có ích với nhau
批复 pīfù : Phê duyệt, trả lời : Phải có định hướng so sánh với chuẩn đúng và đọc
lại xem có bị lủng củng ở đâu không
表决 biǎojué : Biểu quyết : Nghĩ trước nghĩ sau điều mình chưa hiểu rõ sau đó
mới biểu quyết
投票 tóupiào : Bỏ phiếu : Phải lặp đi lặp lại xem điểm tựa ở mình tốt chưa trước
khi bỏ phiếu
选举 xuǎnjǔ : Bầu cử : Lựa chọn những người sứng đáng với vị trí đang cần bầu
演讲 yǎnjiǎng : Diễn thuyết : Diễn thuyết trước nhiều người nên cần nghĩ ở nhiều
góc độc khác nhau , ngôn ngữ phải đúng đắn dễ hiểu
演示 yǎnshì : Trình diễn : Trình diễn trước nhiều người nên cần nghĩ ở nhiều góc
độ khác nhau và trình diễn những điều có ích
教育 jiàoyù : Giáo dục : Từu thứ nhất : Giáo dục phải dạy những lý thuyết nhỏ có
ích và dạy từng bước một. Từu thứ hai : Giáo dục có tính riếng tư do giáo viện
định ra
组织 zǔzhī : Tổng hợp : Thông tin sự việc rộng phải liên kết theo hướng dễ hiểu ,
dễ focus
协调 : xiétiáo : Phối hợp : Từu thứ nhất : Phải nghĩ đến đạt được sự tốt lành và sự
mạnh mẽ. Từu thứ hai : Ngôn ngữ ở lĩnh vực cần phối hợp cần focus tốt hơn
安排 : ānpái : Sắp xếp , tổ chức : Sắp xếp khiến mình nhìn thấy nhẹ nhàng và ngăn
nắp hơn
筹备 chóubèi : Chuẩn bị, sắp xếp
总结 : zǒngjié : Tổng kết , tổng hợp : Từu thứ nhất : Nhiều lĩnh vực rộng khó focus
nên phải liên kết thông tin tốt nhằm có được sự focus tốt hơn khi tổng hợp
检查 : jiǎnchá : Kiểm tra : Từu thứ nhất : Kiểm tra phải có hiểu biết , phải tỉnh táo ,
vững vàng. Từu thứ hai : Phải làm rõ ràng từng luận điểm nhỏ
调查 diàochá : Khảo sát, điều tra : Từu thứ nhất : Ngôn ngữ ở lĩnh vực cần khảo
sát phải focus tốt. Từu thứ hai : Phải làm rõ ràng từng luận điểm nhỏ
精简 : jīngjiǎn : Đơn giản hóa : Từu thứ nhất : Những hiểu biết mà đã hiểu rõ
ràng. Từu thứ hai : Những hiểu biết đã hiểu cần phải được liên kết theo cách mới