年经 niánjīng Trẻ : tuổi đời còn nhỏ
热 rè Nóng : Hình ảnh
暖和 nuǎnhuo Ấm áp : hình ảnh có mặt trời chiếu sáng
高 gāo cao : Hình ảnh minh họa ngôi nhà 2 tầng trong quá khứ là cao
低 dī Lùn :
流行 liúxíng Thịnh hành : đang được ưa chuộng
着急 zhāojí Lo lắng :
有名 yǒumíng Nổi tiếng : Những người tên tuổi được nhiều người biết là nổi
tiếng
冷静 lěngjìng : Bình tĩnh : Nhìn nhiều góc độ thấy tỉnh táo yên lặng và mạnh mẽ
辛苦 xīnkǔ Khổ : Focus nhiều vào mặt và chịu đựng sự cay đắng
麻烦 máfan : Phiền phức : Thấy nóng quá và nhiều sự việc không thấy định
hướng rõ ràng
清楚 qīngchǔ Rõ ràng : hiểu cơ sở của những vấn đề nhỏ
模糊 móhú Mơ hồ : không hiểu rõ nguồn gốc vấn đề
自由 Zìyóu Tự do : được phép làm những việc trong giới hạn của đạo luật .....
正常 zhèngcháng Bình thường
倒霉 dǎoméi Xui xẻo : Thường gặp phải điều lạnh lẽo
拥挤 yǒngjǐ Chật chội :
主要 zhǔyào Chủ yếu : Nhìn cảm thấy nhẹ nhàng và yếu như phụ nữ
重要 zhòngyào Quan trọng
兴奋 xīngfèn Hưng phấn : Cảm thấy có hứng và nhìn chung thấy to
帅 shuài Đẹp trai : To cao và nhìn nét
累 lèi Mệt : Nhìn sự việc thấy chung chung và lơ mơ
困 kùn Buồn ngủ : Cảm thấy như bị vây hãm muốn ngủ
哀 āi Buồn : focus vào thấy rộng không hiểu rõ ràng
乐 Lè Vui
热闹 rènào Náo nhiệt
热情 rèqíng Nhiệt tình : luôn sôi nổi với việc nào đó
遗憾 yíhàn Đáng tiếc
随便 suíbiàn Tùy tiện