丰富 fēngfù Phong phú
幸福 xìngfú Từ thứ nhất : Hạnh phúc : Định hướng quá khứ , hiện tại rõ
ràng. Từu thứ hai : có những điều hữu ích ở quy mô rộng cũng như hẹp
吉祥 jíxiáng Tốt lành : Focus vào định hướng đúng , nghĩ trước nghĩ sau đến
những điều có ích
兴旺 Xīngwàng wưng thịnh : sự phát triển bền vững và tốt đẹp
仔细 zǐxì Tỉ mỉ : hiểu cơ sở của những vấn đề nhỏ
突然 túrán Đột nhiên
暗 àn Tối, mờ ám
亮 liàng Sáng
小心 xiǎoxīn Cẩn thận : luôn suy nghĩ kỹ , xem lại sut luận ..... đề phòng rủi
do
要紧 yàojǐn Cấp bách
笨 bè Ngu
聪明 cōngmíng Thông minh : nghe sự việc thì hiểu rộng , thái dương và thái âm
đều sáng
精彩 jīngcǎi Đặc sắc
有趣 yǒuqù Thu vị
满意 mǎnyì Hài lòng
安全 ānquán An toàn : Được che chở , nghĩ đến quá khứ và tương lai thấy
tỉnh táo
危险 wéixiǎn Nguy hiểm
积极 jījí Tích cực : tính cách hướng thiện và mục đích có ích
消极 xiāojí Tiêu cực
自信 zìxìn Tự tin : Tự cảm thấy đủ hiểu biết cần thiết
自满 zìmǎn Tự mãn : tự cảm thấy hài lòng và tốt
自卑 zìbēi Tự ti : có nghĩa là ko thấy buồn về điều gì đó của bản thân
自豪 zìháo Tự hào
骄傲 jiāo’ào Kiêu ngạo : do có điểm nào đó hơn người khác , có thái độ tiêu
cực
感动 gǎndòng Cảm động : Thấy cảm giác dâng trào muốn làm điều gì đó