Thiết kế trang Web
16 • Ông Văn Thông
TOÁN TỬ C++
Toán tử (operators) được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các biến và các giá trị. Trong ví
dụ dưới đây, chúng ta sử dụng toán tử + để cộng hai giá trị lại với nhau. Mỗi giá trị tham gia có
thể là hằng hay biến, tức có thể sử dụng để cộng hai giá trị với nhau, cũng có thể được sử dụng
để cộng một biến và một giá trị, hoặc một biến và một biến khác:
Ví dụ: #include
using namespace std;
int main() {
int suma = 100 + 50;
// 150 (hằng + hằng)
int sumb = suma + 250;
// 400 (biến + hằng)
int sumc = suma + sumb; // 550 (biến + biến)
cout << "suma = " << suma << " sumb = " << sumb;
cout << " sumc = " << sumc ;
return 0; }
Kết quả: suma = 150 sumb = 400 sumc = 550
C++ chia các toán tử thành các nhóm sau:
1 Toán tử toán học 1 Arithmetic operators
2 Toán tử gán 2 Assignment operators
3 Toán tử so sánh 3 Comparison operators
4 Toán tử lô-gic 4 Logical operators
5 Toán tử Bitwise 5 Bitwise operators
1. Toán tử toán học
Toán tử số học được sử dụng để thực hiện các phép toán phổ biến.
Toán tử Tên gọi Diễn giải Ví d ụ
+
addition
cộng
Cộng hai giá trị lại với nhau
int x = 5; int y = 3; cout << x + y;
x + y
=8
- subtraction
trừ
Trừ một giá trị từ giá trị khác
int x = 5; int y = 3; cout << x - y;
x – y
=2
* multiplication
nhân
Nhân hai giá trị
int x = 5; int y = 3; cout << x * y;
x * y
=15
/ division
chia
Chia một giá trị này cho một giá trị khác
int x = 5; int y = 3; cout << x / y;
x / y
=1
%
modulus
dư nguyên
Trả về phần số dư của phép chia
int x = 5; int y = 3; cout << x % y;
x % y
=2