2. Điề n ch ủ : Ch ủ đất, ngườ i có nhi ều đất nhưng cho
nông dân thuê l ại để cày c ấ y, m ỗ i mùa thu ho ạ ch s ẽ thu
l ạ i m ộ t ph ầ n ti ề n thuê t ừ nông dân (b ằ ng ti ề n ho ặ c
lương thự c).
3. M ấ t mùa: Ý ch ỉ nh ững năm có thiên tai làm cho sả n
lượng lương thự c gi ả m m ạ nh ho ặ c m ấ t h ế t, ví d ụ: độ ng
đất, mưa bão, lũ lụ t, h ạn hán...
4. Đề xướ ng: Nêu ra m ộ t ý ki ến nào đó.
5. Mi ễ n: Không thu n ữ a, cho không.
6. D ự tr ữ : Tích tr ữ l ại để d ự phòng cho tình hu ố ng kh ẩ n
c ấ p.
7. Phát chu ẩ n: Phát mi ễn phí cho ngườ i c ầ n.
8. Lương tâm: Cái tâm lương thiệ n v ố n có c ủ a con
ngườ i.
9. C ử nhân: H ọ c v ị l ớn hơn tú tài và nhỏ hơn các họ c v ị
còn l ại, tương đương tố t nghi ệp đạ i h ọ c.
10. Thi hương: Kỳ thi t ố t nghi ệp đạ i h ọc ngày xưa.
11. B ố thí cúng dường trai tăng: Hành độ ng cung c ấ p
lương thự c, qu ầ n áo, thu ố c men cho nh ững ngườ i tu
hành thanh t ị nh.
12. Tu ần vũ: Mộ t ch ứ c quan l ớ n ph ụ trách giám sát đôn
đốc và đánh giá c ông vi ệ c.
Lưỡ ng Tri ế t tu ần vũ: Quan giám sát củ a hai t ỉnh đề u
b ắt đầ u v ớ i ch ữ “Triết” nên gọi Lưỡ ng Tri ế t.
13. Hi ển hách: Đượ c nhi ều ngườ i bi ết đế n, ý ch ỉ đị a v ị
cao, quy ề n l ự c l ớ n.
alice phan
(Alice Phan)
#1