- make a mistake: phạm sai lầm, nhầm lẫn
e. g. They've made a mistake in our bill.
Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn của chúng ta. - make a phone call: điện thoại
e. g. I've got to make some phone calls before dinner.
Tôi phải gọi một số cuộc điện thoại khi ăn tối. - make progress: tiến bộ
e. g. Harriet is making progress with all her schoolwork.
Harriet đang có tiến bộ với việc học ở trường. - make noise: làm ồn
e. g. Stop making noise! Dừng làm ồn coi! - make a journey/ a trip / journeys: đi du hành
e. g. I still use my car, but now I make fewer journeys.
Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi du hành hơn trước. - make a promise: hứa
e. g. She made a promise to visit them once a month.
Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần. - make an inquiry / inquiries: đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
e. g. I don't know who sent the gift, but I'll make some inquiries.
Tôi không biết ai đã gửi món quà này, nhưng tôi sẽ hỏi để biết. - make a remark: bình luận, nhận xẫ t.
e. g. The Senator denied making the remark.
Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận. - make a speech: đọc diễn văn
e. g. Each child had to make a short speech to the rest of the class.
Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn trước cả lớp. - make a fuss of / over someone: lộ vẻ quan tâm (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e. g. They made a great fuss of the new baby.
Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bẫ mới đẻ. - make a fuss / kick up a fuss (about something): cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó
e. g. Josie made a fuss / kicked up a fuss because the soup was too salty.
Josie phàn nàn vì món canh quá mặn. - make a plan / plans: trù hoạch, lên kế hoạch (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e. g. We need to make plans for the future.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai. - make a demand / demands (on): đòi hỏi
e. g. Flying makes enormous demands on pilots.
Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều. - make an exception: tạo ngoại lệ, cho phẫp một ngoại lệ (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e. g. Children are not usually allowed in, but I'm prepared to make an exception in this case.
Trẻ em thường không được phẫp vô đây, nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong trường hợp này (tức là
cho tụi nó vô. - make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói "make a bicycle" (chế tạo ra chiếc
xe đạp), "make a cake" (nướng, làm ra cái bánh),...
DO
- do your best: làm hết sức mình
e. g. All that matters in the exam is to do your best.
Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết sức mình. - do damage (to): gây hại đến
e. g. The storm did some damage to our roof.
Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho cái trần nhà của chúng tôi.