1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1
Âm đứng
trước 's/es'

Danh từ số nhiều
(Plural form)

Động từ ngôi thứ 3 số ít
(3rd singular V)

Sở hữu cách
(Possessives)

Cách đọc kí tự
's/es'
's/es'
/s/
glasses
sentences

kisses
sentences

Bruce's

/ks/ Boxes Mixes Felix's
/ʧ/ Churches Teaches Mrs. Gooch's /iz/
/ʃ/ Wishes Washes Trish's
/ʒ/ Garages massages Solange's
/dʒ/ Pages stages Gorge's
/z/ bruises rise Rose's


  • tr ường hợp 3: ‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại:
    Âm đứng
    trước 's'


Danh từ số nhiều
(Plural form)

Động từ ngôi thứ 3 số ít
(3rd singular V)

Sở hữu cách
(Possessives)

Cách đọc kí tự
's'

/b/ Cubs robs Bob' s
/v/ Caves lives Olive' s
/ð/ clothes breathes Smith' s
/d/ Beds reads Donald' s
/g/ Eggs digs Peg' s /z/
/l/ Hills fills Daniel's
/m/ rooms comes Tom's
/n/ Pens learns Jane's
/ŋ/ Rings brings King's
/әu/ potatoes goes Jo's
/ei/ Days plays Clay's
/eә/ Hairs wears Clare's
Note: Cách đọc tận cùng “s” như trên còn có thể áp dụng cho:



  • Danh từ số ít có tận cùng là 's': physics /'fiziks/, series /'siәriz/.

  • Thể giản lược: What's /wɔts/ Phong doing?
    He's /hi:z/ reading.

  • Tận cùng “s” trong đuôi của tính từ như: -ous, -ious: được đọc là /s/.



  1. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
    a. Chữ ‘ t ’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như:
    take, teacher, tell, computer, until, amateur...
    b. Chữ ‘ t ’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
    Eg: picture/'pikʧә/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual, situation, mutual...
    c. Chữ ‘ t ’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io

    • t+ia: militia (dân quân), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial (thuộc về không
      gian)...
      Ngoại lệ: Christian /'krisʧәn/ (theo Cơ Đốc Giáo)

    • t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious, notion, option,
      nation, intention, information...
      Ngoại lệ: question /'kwesʧәn/, suggestion /sә'esʧәn/, righteous /'raiʧәs/ (đúng đắn, ngay thẳng),
      combustion /kәm'bʌsʧәn/(sự đốt cháy), Christian /'krisʧәn/.
      d. Chữ ‘ t ’ được phát âm là / ʒ /
      Eg: equation (n) /i'kwei ʒ n/ (phương trình)
      e. Ch "T' câm



    • khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ
      Eg: fasten /'fa:sn/, hasten/'heisn/ (thúc giục), listen /'lisn/

    • khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ



Free download pdf