+职员 : Nhân viên :Phải biết lắng nghe yêu cầu cấp trên điều đó thể hiện ở
từu thứ nhất
+司机 : Lái se : Cuộc sống gắn liền với lái se , phải hiểu cách điều khiển se
+清洁工人 : Nhân viên tạp vụ : Là công nhân và luôn chú ý đến sự sạch sẽ
gọn gàng
+导游 : Hương dẫn viên du lịch : Phải hiểu rõ địa danh mà cần hướng dẫn
khách
+侍者 : Người phục vụ bàn : Thì phải làm công việc có ích với khách như
bưng bê đồ ăn khi khách yêu cầu , nói năng rõ ràng
+女服员: Nhân viên phục vụ : Phải nói năng nhẹ nhàng
+收银员 : Nhân viên thu ngân : Thì phải lắng nghe khác và gắn liền với thu
tiền
+外贸: Ngoại thương : Thường hiểu biết chưa rõ ràng đối với đối tác ở EU
+保安 : Bảo vệ : Thì phải mang lại sự an toàn đối với công ty hoặc cơ quan
nào đó
+前台 : Lễ tân : Luôn đứng trước cổng cơ quan hoặc văn phòng
+技工:Thợ cơ khí : Là công nhân gắn liên với kỹ năng với máy móc
+木匠 : Thợ mộc : Gắn liền với gỗ
+珠宝商 : Thợ kim hoàn : Cửa hàng gắn liên với vàng và trất quý
+酒店员工 : Nhân viên khác sạn : Nhân viên khách sạn gắn liền với việc
bưng b ê và giót rượu , nước
+图书管理员 : Nhân viên thư viện : Nhân viên thư viện gắn liền với việc
quản lý sách
+保姆 : Người trông trẻ : Làm công việc hữu ích thay mẹ đứa trẻ khi mẹ đứa
trẻ không có thời gian
+工匠 : Thợ thủ công : thợ thủ công gắn liền với công việc mà phải focus
vào chán
+专家 : Truyên gia : Đã là truyên gia gì công việc khó khăn ở lĩnh vực nào
đó đối với người khác thì với truyên gia vẫn thấy ổn
+售货员 : Nhân viên bán hàng : Phải focus vào nhu cầu ở khách hàng
+店主 : Chủ cửa hàng : Đơn giản là hình ảnh làm chủ cửa hàng
+和尚 : Nhà sư : Nhà sư focus vào hiểu biết và ý chí lành tính
+护士 : Ý tá : Thường gắn liên với ông nghe