Sách newwww

(ha tran-JNo5W) #1

推广 : tuīguǎng : Quảng bá : Định hướng làm việc hữu ích nhìn rõ sự việc


关注 : guānzhù : Quan tâm, theo dõi : Thấy chuyện gần với mình , mình đang đắn
đó trăn trở và nghĩ ở nhiều góc độ khác nhau


Ch ủ đề Tính t :


紧张 jǐnzhāng Lo lắng : Nghĩ lặp đi lặp lại không thấy định hướng đúng mà


thấy căng thẳng như khi dương cung bắn
流利 liúlì Trôi chảy , lưu loát : nói năng nhanh và chính xác và sắc bén


认真 rènzhēn Chăm chú


熟练 shúliàn khéo léo , lành nghề : cách giải quyết vấn đề tuế nhị đúng đắn


do có kỹ năng tốt


开心 /kāixīn/: vui vẻ : Trái tim mở rộng niềm nở với nhiều người


安静 /ānjìng/: yên tĩnh : cảm giác nhẹ nhàng được che trở. Nghĩ đi nghĩ lại thấy
mạnh mẽ
迅速 /xùnsù/: nhanh chóng : Từu thứ nhất : xác định hướng đi , từu thứ hai như
tăng tốc theo định hướng đã được xác định


容易 : róngy : Dễ : Việc mà nhận thức được bằng chức năng tự nhiên thì được coi
là dễ


客气 : kèqì : Khách sáo : Xem tâm trạng người nào đó thay đổi ra sau , tâm trạng
người nào đó được ví như thời tiết
可气 : kě qì : Đáng bực : Focus vào thấy có thể bị bực mình như thời tiết khi nóng


可爱 : kě’ài : Đáng yêu : Focus vào thấy đang yêu nhiều hơn


可恨 : kěhèn : Đáng hận : Focus vào thấy tâm chí bực bội cứng nhắc


可笑 kěxiào : Buồn cười : Focus vào thấy đáng buồn cười


客观 Kèguān Khả quan : focus vào hơi khó , khi lặp đi lặp lại thấy không rõ


ràng


准时 zhǔnshí Đúng giờ : hình ảnh minh hoạ


安静 ānjìng :Yên tĩnh:Cảm giác nhẹ nhàng. Nghĩ trước nghĩ sau thấy mát mẻ pha
lẫn sự mạnh mẽ


干净 : gānjìng : Sạch sẽ : Thấy khô ráo mạnh mẽ


合适 héshì : Hợp : thấy tỉnh táo và dễ focus vào nói năng


好看 hǎokàn : Đẹp : Nhìn cảm thấy tốt

Free download pdf