Đứng – Vứng – Khứng
Đánh đập – Đánh ập
Quét – Kuét - Gúet
+Bơi - bơy Kươy
+Tuyên thệ - Đuyên thệ - Wuyên thệ
+Chiếu sáng – Khiếu sáng - Triếu sáng
+Lắc - loắc - koắc
+Hãm hại - Khãm hại – Kám hại
+Giết hại - kiết hại - đuyết hại
+ỵa - Sỵa – Gỵa
+Đầu độc :
6;Chủ đề cách học từ vựng Chinese language đối với người Việt Nam
214 ký tự trong Chinese language
B ộ th ủ 1 Nét
BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
一 NHẤT yi số một
(^) 丨 CỔN gǔn nét sổ