1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

  • take action: hành động
    e. g. You'll soon find something else, so take action, that's my advice!
    Chẳng bao lâu anh sẽ tìm thấy điều gì khác, lúc đó hãy hành động - lời khuyên của tôi đó!


PAY



  • pay attention to: chú ý đến
    e. g. You must pay attention to the teacher.
    Em phải chú ý đến giáo viên.

  • pay (someone) a compliment: khen tặng (ai)
    e. g. I was trying to pay her a compliment but she misunderstood.
    Tôi cố khen tặng cổ nhưng cổ lại hiểu lầm tôi.

  • pay your (last) respects: cầu chúc kính cẩn
    e. g. At a funeral people pay their last respects to the person who has died.
    Tại tang lễ, người ta cầu chúc lần cuối cho người đã khuất.

  • pay tribute: bài tỏ lòng kính ngưỡng
    e. g. When Jack retired, his boss made a speech paying tribute to all he had done for the company.
    Khi ông Jack hồi hưu, ông chủ của ổng đọc diễn văn bài tỏ lòng biết ơn về tất cả những gì Jack đã
    cống hiến cho công ty.


Practice: Choose the correct collocation.



  1. She had / took / paid attention to what I told her and started working harder.

  2. I had / made / took over a hundred photographs on my trip to Antarctica.

  3. She made / paid / brought me a nice compliment yesterday.

  4. I got / made / had a bad dream last night and woke up sweating.

  5. The President made / gave / paid tribute to all the people who had supported him.

  6. I got / took / had a liking to our new teacher the moment I met her.

  7. I gave / made / had a feeling I had met Richard before, but I couldn't remember where.

  8. I went to Doughlas Farnham's fuderal to give / take / pay my last respects to a fine man.

  9. I think I'll take / make / do a chance and leave my flight booking till the last minute. I may get a cheaper
    ticket.

  10. Shall we make / get / have a party for Jane? She's leaving the school next week.

  11. I had / got / took a feeling that he was trying to hide something from me.


WEATHER


  1. Talking about the weather (Nói v ề thời tiết)



  • unbroken sunshine: trời quang đãng (chỉ có nắng mà không có mây)

  • (be) scorching hot: cực kì nóng, nóng (nắng) cháy da thịt

  • soak up the sunshine: tắm nắng

  • torrential rain: mưa lớn, nặng hạt



  1. Weather conditions (Điều kiện thời tiết)



  • weather + deteriorate (verb): thời tiết trở nên tệ hại (động từ deteriorate rất trang trọng, từ đồng nghĩa
    kém trang trọng hơn của nó là : get worse)
    e. g. The weather is likely to deteriorate later on today.
    Thời tiết có khả năng trở nên tệ hại vào cuối ngày hôm nay.
    Từ phản nghĩa của deteriorate trong ngữ cảnh này là: improve (dễ chịu hơn)

  • thick / dense fog: màn sương mù dầy đặc
    e. g. There is thick fog on the motorway.
    Có sương mù dầy đặc trên xa lộ.

  • patches of fog / mist: khu vực nhỏ có sương mù

Free download pdf