1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

(Phương Nguyễn ThếHHSS8I) #1

  • have a good relationship with someone: có mối giao hảo tốt với ai
    e. g. Anna and Marie have a very good relationship. They love doing things together.
    Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau.

  • keep in contact / touch: giữ liên lạc (phản nghĩa: lose contact / touch)
    e. g. We must keep in contact when the course ends.
    Tụi mình phải giữ liên lạc sau khi khóa học kết thúc nhe.


B. More than just good friends. (Còn hơn cả bạn bè tốt)


I fell madly in love with Anton from the moment I met him. It was certainly love at first sight. I knew at
once that he was the love of my life but at first I was not sure if my love was returned or not. Within a few
days, however, he had told me that he was desperately in love with me too. A couple of weeks later, we
realized that we wanted to make a commitment to each other and, when Anton asked me to marry him, I
immediately accepted his proposal. I'm sure we will always love each other unconditionally. Neither of us
would ever consider having an affair with someone else.



  • fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi

  • love at first sight: ái tình sẫt đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)

  • the love of one's life: người tình của đời một ai đó

  • love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)

  • desperately in love: rất yêu...

  • make a commitment: hứa hẹn

  • accept one's proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

  • love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện

  • have an affair (with someone): ngoại tình


HEALTH AND ILLNESS

Verb collocations referring to illnesses and injuries.
(Sự kết hợp tự nhiên của động từ với những căn bệnh và chấn thương)



  • catch [ a cold, the flu, a chill, pneumonia ]: bị [ cảm, cúm, cảm lạnh, viêm phổi ]
    e. g. I got soaking wet and caught a cold.
    Tôi ướt sũng và rồi bị cảm.

  • contract [ a disease, malaria, typhoid ]: nhiễm [ một bệnh, bệnh sốt rẫt, bệnh thương hàn ] (formal)
    e. g. Uncle Jess contracted malaria while he was working in Africa.
    Ông cậu Jess nhiễm sốt rẫt khi đang làm việc ở Phi châu.

  • develop [ (lung / breast) cancer, diabetes, AIDS, arthritis, Alzheimer's disease ]: phát (bệnh) [ ung thư (phổi
    / vú, bệnh đái đường, bệnh Si đa, bệnh thoái hóa não bộ ] (formal)

    e. g. My grandfather developed Alzheimer's disease and could no longer remember things or recognize
    people.
    Ông của tôi phát bệnh thoái hóa não bộ và không còn nhớ gì hay nhận ra ai nữa.

  • suffer from [ asthma, hay fever, backache ]: bị [ hen suyễn, sốt mùa hè, đau lưng ]
    e. g. She has suffered from asthma all her life.
    Cổ bị hen suyễn suốt đời.

  • have an attack of [ bronchitis, asthma, hay fever, diarrhoea ]: lên cơn [ viêm cuống phổi, sốt mùa hè, hen
    suyễn, tiêu chảy ]

    e. g. She had an attack of hay fever and was sneezing non-stop.
    Cổ lên cơ sốt mùa hè và hắt hơi không ngừng

  • be diagnosed with [ (lung / breast) cancer, AIDS, leukaemia, autism ]: được chẩn đoán là bệnh [ ung thư
    (phổi / vú , Si đa, bệnh bạch cầu, bệnh tự kỉ ]

    e. g. He was diagnosed with lung cancer and died a year later.
    Hắn được chẩn đoán là bị ung thư phổi, rồi một năm sau hắn chết.

Free download pdf