Sách newwww

(ha tran-JNo5W) #1

+写 xiě : Viết : hình ảnh mô phỏng tay viết và trang giấy


+看 kàn : Nhìn, xem : hình ảnh mô phỏng


+休息 xiūxí : Nghỉ ngơi : nghỉ ngơi hướng đến những điều hữu ích và thả lỏng cơ
thể tự vận động , cảm giác nhịp tim đang đập


+做 zuò : Làm : Làm thì làm những điều hữu ích , focus vào công việc khi làm và
làm từng bước


+玩 wán : Chơi : chơi thì chú trọng cảm giác nhiều quá , định hướng lệch lạc



  • 吃 chī : Ăn : Hình ảnh mô phỏng


+喝 hē : Uống : Hình ảnh mô phỏng


+睡觉 shuìjiào : Ngủ : Thả lỏng cơ thể tự vận hoạt focus vào hơi thở


+跑步 pǎobù : Chạy bộ : chạy bộ focus vào đích và hơi thở ở phổi , ngực


+买 mǎi : Mua : Mua phải nghĩ giá và tính toán mua có lợi với mình


+卖 mài : Bán : Bán hàng muốn bán được nhiều phải tính toán kế hoạch


+送 : sòng : Gửi : Khi gửi phải nói điều gì đó. Phải có định hướng rõ ràng.


+打电话 : dǎdiànhuà : Gọi điện thoại : hình ảnh mô phỏng


+开车 : kāichē Lái xe : Lái se trên đường nhiều khi định hướng không rõ rang nên
cần focus vào lái se


+准备 : zhǔnbèi : Prepare : Chuẩn bị : Chuẩn bị những điều hữu ích đối với việc
tiếp theo


+帮 : bāngzhù : Help : Giúp đỡ : Giúp những điều mà người cần giúp chưa rõ ràng
hoặc thiếu
+借 : jiè : Mượn : Mượn những thứ cần thiết đối với mình và khi mượn phải hỏi


+还 huán Trả lại : Trả những thứ hữu ích mà đã mượn , khi trả thì nói với người
mà mình mượn


+停 tíng : Dừng lại : Dừng lại khi cần thiết chuyển trạng thái đang đi sang dừng lại


+遇见 yùjiàn : Gặp mặt : Trước khi gặp mặt thì phải nói truyện hẹn gặp ở đâu đó


+谈论 tánlùn : Thảo luận : Thảo luận phải dùng ngôn ngữ và tỉnh táo , chuyển hóa
năng lượng tốt
+结束 : jiéshù : Kết thúc : Từu thứ nhất : Sau nhiều bước làm gì đó đến bước cuối
cùng thì cảm thấy focus dễ dàng hơn. Từu thứ hai : Nhìn lại quá trình làm việc
thấy rộng


计划 jìhuà : Kế hoạch : Từu thứ nhất : Dùng ngôn ngữ nghĩ đến việc từng bước
thực hiện việc nào đó. Từu thứ hai : Nghi đến thực hiện từng bước một cách rõ
nét

Free download pdf