好听 hǎotīng : Hay : nghe thấy tốt
快乐 : kuàilè : Vui vẻ : nghe nhiều sự việc như nghe nhạc
差 chà Kém : khả năng nghĩ trước nghĩ sau kém
棒 bàng Giỏi : Có nhiều hiểu biết , định hướng tốt
远 yuǎn Xa : Nhìn không thấy rõ định hướng đường đi nữa thì là xa
近 jìn Gần : Vẫn nghe thấy thì là gần
舒服 shūfú Thoải mái : cảm giác dễ chịu nhẹ nhàng và ko bị gò bó
快 kuài Nhanh : tâm chí muốn nhanh nhằm hoàn thiện phần thiếu
慢 màn Chậm : Tâm chí chậm nghĩ nhiều góc độ khác nhau , lặp lại suy nghĩ
顺利 shùnlì Thuận tiện : gặp những điều tốt cảm thấy nhiều hiểu biết đúng đắn
努力 nǔlì Nỗ lực
懒惰 lǎnduò Lười nhác : tâm chí cảm thấy to cảm thấy hiểu biết nhiều và
mạnh mẽ nên lười
认真 rènzhēn Chăm chỉ : giành nhiều thời gian vào việc nào đó
孤单 gūdān Trống trải : cảm giác thiếu vắng
难受 nánshòu khó chịu : Lúc nào cũng nghĩ đến việc có ích không có thời
gian giải trí cũng khiến focus vào thái dương nhiều quá dẫn đến kho chịu
难看 nàn kàn : Xấu : Nhìn thấy khó chịu
难听 nántīng : Khó nghe : Nghe thấy khó chịu
真 zhēn Thật
假 jiǎ Giả
方便 fāngbiàn Thuận tiện : Từu thứ nhất : Phương hướng tốt , Từu thứ hai :
hữu ích tiện
熟 shú Chín : đun nóng lên đến lúc ăn được
生 shēng Sống : nghĩ trước nghĩ sau , nghĩ đến điều đang thiếu
干燥 gānzào Khô : cảm thấy nóng
一般 yībān Thông thường
丑 chǒu Xấu : Nhìn thấy lệch lạc siêu vẹo
漂亮 piàoliang Đẹp : Nhìn ở nhiều góc độ thấy có những điểm tốt và sáng dễ
nhìn
冷 lěng Lạnh : Hơi lạnh thì thường nhìn vào thấy phải tỉnh táo và khi tỉnh táo
thì nhìn sự việc ở nhiều góc độ khác nhau