1. CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
1 PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ (TENSES) 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Khẳng định: S + Vs/es ...
2 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NO ...
3 cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS Khẳng định: S + had + bee ...
4 CHUYÊN ĐỀ 2 SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ( SUBJECT-VERB AGREEMENT) * PHẦN I : LÝ THUYẾT Trong Tiếng Anh động từ phải phù ...
5 b• S1+ OR +S2 => Động từ h òa hợp với S2: Ex: Has your mother or father given you permission to use the car? c • Either+S1+ ...
6 Tiêu ®Ò sách báo, tên cơ quan, tổ chức đoàn thể, quốc gia, dù viết ở số nhiều - > động từ chia theo S số ít. Ex: Chaucer' ...
7 CHUYÊN ĐỀ 3 DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (GERUND AND INFINITIVE) * PHẦN I: LÝ THUYẾT I. GERUND: Chức năng: Là chủ ngữ c ...
b. common phrasal verbs + V- ing: (sau một số cụm động từ) carry on, end up, give up, go round, keep on, put off, set about... c ...
The perfect gerund: Form: having Vpp The perfect gerund được sử dụng thay the present form of gerund (V-ing) khi chúng ta đề cậ ...
offer: đề nghị plan: có kế hoạch prepare:chuẩn bị pretend: giả vờ 26 .Pproceed: tiếp nối promise: prove: chứng tỏ refuse: từ ch ...
(Tôi thích gặp công chúng – Tôi thấy nên gặp, cần gặp → dự định) I like meeting the public (Tôi thích gặp công chúng. Tôi thấy ...
B. To infinitive sau một số tính từ: ❖ Trong cấu trúc sau: IT + BE + ADJECTIVE + TO INFINITIVE Ví dụ: It’s difficult to find th ...
do one’s best: cố gắng make an/ every effort: nỗ lực make up one’s mind: quyết định can’t afford Ex: He is just about to leave W ...
CHUYÊN ĐỀ 4 CÂU GIẢ ĐỊNH ( SUBJUNCTIVE) * PHẦN I: LÝ THUYẾT PART A- CONDITIONAL SENTENCES I/ GRAMMAR: 1, Conditional sentences: ...
=> Were I to learn Russian, I would read a Russian book Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + P2, S + would have + P Ex: I ...
b. Cách dùng: diễn đạt mong ước về một điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra. ...
It’s time/ It’s high time + (for + Object) + to - infinitive E. x: It’s time to buy a new car. ( Đã đến lúc phải mua xe mới rồi ...
thứ hai). Xem thêm về câu cầu khiến ở phần sau. Trong trường hợp này động từ ở mệng đề hai để ở dạng nguyên thể bỏ to. Nếu muốn ...
CHUYÊN ĐỀ 5 CÂU BỊ ĐỘNG ( PASSIVE VOICE) * PHẦN I: LÝ THUYẾT I. Cách dùng câu bị động Khi không cần thiết phải nhắc đến tác nhâ ...
Passive: The steam engine was invented by Jame Watt in 1784. 3) Th ì hiện tại hoàn thành Eg: Active: They have just finished the ...
«
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
»
Free download pdf