Sách newwww
B ộ 13 Nét (^) 黽 MÃNH mǐn con ếch; cố gắng (^) 鼎 ĐỈNH dǐng cái đỉnh 鼓 CỔ gǔ cái trống 鼠 THỬ shǔ con chuột B ộ 14 Nét (^) 鼻 TỴ bí ...
你 : Bạn : Người đang nói truyện cùng mà cùng lứa tuổi. Bộ nhân đứng nói đến người đang nói truyện cùng là có điểm có ích. Bộ thứ ...
+音乐家 : Nhạc sỹ : thì phải hiểu âm luật thể hiện ở từu thứ nhất và thứu hai +钢琴家: Nghệ sỹ piano : Nghệ sỹ piano phải nhanh tay và ...
+职员 : Nhân viên :Phải biết lắng nghe yêu cầu cấp trên điều đó thể hiện ở từu thứ nhất +司机 : Lái se : Cuộc sống gắn liền với lái ...
+军人 : Người lính : Gắn liền với thao trường và se cộ +邮差 : Người đưa thư : Đơn giản là hình ảnh người làm việc với thư từ 国家监察部 ...
政治学家 zhèng zhì xué jiā : Nhà chính trị gia : Chính trị gia là những người nói chậm và có định hướng rõ ràng đối với đất nước thư ...
销售管理 xiāo shòu guǎn lǐ : Quản lý bán hàng : Là người làm những công việc quản lý hàng đang bán và thu tiền và những công việc có ...
đúng và lặp đi lặp lại định hướng đúng kết hợp hiểu biết thì không bị lệch lạc , lủng củng +分析 : Analyse : Sự việc , hệ thống .. ...
+爱 /ài/ :Love : Yêu : Thấy mạnh mẽ và focus tốt 参加/Cānjiā/ : Paticipate : Tham gia : Tham gia vào lĩnh vực nào đó mà mình thấy c ...
+写 xiě : Viết : hình ảnh mô phỏng tay viết và trang giấy +看 kàn : Nhìn, xem : hình ảnh mô phỏng +休息 xiūxí : Nghỉ ngơi : nghỉ ngơ ...
离开 líkāi : Rời khỏi : đơn giản là hình ảnh nơi bắt đầu dời đi và nơi đến chưa rõ như nơi dời đi 返回 fǎnhuí : Trở lại : Trở lại nơ ...
có ích với người cần tiết kiệm 取款 : qǔkuǎn : Rút tiền : Từu thứ nhất là nghe như việc lặp đi lặp lại. Đang thiếu nên việc rút ti ...
忽视 : hūshì : lờ đi : Lờ những điều mà focus vào thấy bực nhằm focus vào những điều tốt 评估 : pínggū : Định giá : Dùng những điểm ...
giác thiếu vắng 失业 : shīyè: Thất nghiệp : Thất nghiệp thì suy nghĩ thường lệch lạc khi nghĩ đến lúc tốt nghiệp 帮忙 : bāngmáng: Gi ...
买 : Mǎi : Mua : Mua phải nghĩ xem mua gì phù hợp 打电话 : Dǎ diànhuà : Hình ảnh minh họa 来 : Lái : Đến, lại : Hình ảnh minh họa 哭 : ...
发音 : Fāyīn : Phát âm : hình ảnh minh họa 提供 : Tígōng : Cung cấp : Những thứ minh bạch rõ ràng và mang lại lợi ích với người khác ...
phát triển tốt 表示 : biǎoshì : diễn đạt : Nghĩ trước nghĩ đi nghĩ lại về những điều có ích xem nói với người khác như thế nào 接受 ...
批准 : pīzhǔn : Phê chuẩn : Phải có định hướng so sánh với chuẩn đúng. Phải liên kết sự việc có ích với nhau 批复 pīfù : Phê duyệt, ...
dễ hiểu hơn 完善 : wánshàn : Hoàn thiện : Từu thứ nhất : Sự việc đã được hiểu đúng nhưng chưa đủ. Từu thứ hai : Focus vào nâng cao ...
推广 : tuīguǎng : Quảng bá : Định hướng làm việc hữu ích nhìn rõ sự việc 关注 : guānzhù : Quan tâm, theo dõi : Thấy chuyện gần với m ...
«
1
2
3
4
5
6
7
8
9
»
Free download pdf